Giải bài 1 trang 8 - SGK Toán lớp 5
Đọc các phân số thập phân:
\(\dfrac{9}{10} \,\,; \hspace{0,5cm} \dfrac{21}{100} \,\,; \hspace{0,5cm} \dfrac{625}{1000} \,\,; \hspace{0,5cm} \dfrac{2005}{1000000}\)
Lời giải:
Hướng dẫn:
Đọc phần bên trên gạch ngang (tử số) trước, gạch ngang đọc là phần, rồi đọc phần bên dưới gạch ngang (mẫu số)
Bài giải:
+) Phân số \(\dfrac{9}{10}\) đọc là: Chín phần mười
+) Phân số \(\dfrac{21}{100}\) đọc là: Hai mươi mốt phần trăm
+) Phân số \(\dfrac{625}{1000}\) đọc là: Sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn
+) Phân số \(\dfrac{2005}{1000000}\) đọc là: Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Tham khảo lời giải các bài tập Phân số thập phân khác
Giải bài 1 trang 8 - SGK Toán lớp 5 Đọc các phân số thập...
Giải bài 2 trang 8 - SGK Toán lớp 5 Viết các phân số thập...
Giải bài 3 trang 8 - SGK Toán lớp 5 Phân số nào dưới đây...
Giải bài 4 trang 8 - SGK Toán lớp 5 Viết số thích hợp vào...
Mục lục Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. bảng đơn vị đo diện tích theo chương
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. bảng đơn vị đo diện tích - Giải bài tập SGK Toán lớp 5
+ Mở rộng xem đầy đủ