Giải bài 3 trang 26 - SGK Toán lớp 5
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
\(2dam^2 = ...m^2 \) \(3dam^2 \, 15m^2 = ... m^2\)
\(200m^2 = ... dam^2\) \(30hm^2 = ... dam^2\)
\(12hm^2 \, 5dam^2 = ... dam^2\) \(760m^2 = ... dam^2\, ... m^2\)
b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
\(1m^2 = ... dam^2\) \(1dam^2 = ...hm^2\)
\(3m^2 = ... dam^2\) \(8dam^2 = ...hm^2\)
\(27m^2 = ... dam^2\) \(15dam^2 = ...hm^2\)
Hướng dẫn:
\(100m^2 = 1dam^2\) \(1m^2 = \dfrac{1}{100} dam^2\)
\(3m^2 = \dfrac{3}{100}dam^2\)
Bài giải:
a)
\(2dam^2 = 200 m^2\) \(3dam^2 \, 15m^2 = 315 m^2\)
\(200m^2 = 2 dam^2\) \(30hm^2 = 3\,000 dam^2\)
\(12hm^2 \, 5dam^2 = 1\,205 dam^2\) \(760m^2 = 7 dam^2\, 60 m^2\)
b)
\(1m^2 = \dfrac{1}{100} dam^2\) \(1dam^2 = \dfrac{1}{100} hm^2\)
\(3m^2 = \dfrac{3}{100} dam^2\) \(8dam^2 = \dfrac{8}{100} hm^2\)
\(27m^2 = \dfrac{27}{100} dam^2\) \(15dam^2 = \dfrac{15}{100} hm^2\)
Lưu ý: Hai đơn vị đo diện tích liền kề gấp kém nhau \(100\) lần