Giải bài 1 trang 48 - SGK Toán lớp 5

Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:

\(a) \, \dfrac{127}{10}; \hspace{1cm} b) \, \dfrac{65}{100}; \hspace{1cm} c) \, \dfrac{2005}{1000}; \hspace{1cm} d) \, \dfrac{8}{1000}.\)

Lời giải:

Hướng dẫn:

Đếm số chữ số \(0\) ở mẫu số của phân số thập phân chính là số chữ số trong phần thập phân.

Bài giải:

\(a) \, \dfrac{127}{10} = 12\dfrac{7}{10} = \bf 12,7\) đọc là mười hai phẩy bẩy.

\(b) \, \dfrac{65}{100} = \bf 0,65\) đọc là không phẩy sáu mươi lăm.

\(c) \, \dfrac{2005}{1000} = 2\dfrac{5}{1000} = \bf 2,005\) đọc là hai phẩy không trăm linh năm.

\( d) \, \dfrac{8}{1000} = \bf 0,008\) đọc là không phẩy không trăm linh tám.

Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Mục lục Chương 2: Số thập phân. Các phép tính với số thập phân theo chương Chương 2: Số thập phân. Các phép tính với số thập phân - Giải bài tập SGK Toán lớp 5