Giải bài 1 trang 73 - SGK Toán lớp 5

Đặt tính rồi tính:
\(a) \,\, 266,22 : 34; \hspace{2cm} b) \,\, 483 : 35; \\ c) \,\, 91,08 : 3,6 ; \hspace{2cm} d) \,\, 3: 6,25\)
Lời giải:

a)  \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 266,22 \\ \,28\,\,2\, \\ \end{matrix} \\ & \,\,\,\,\,\,\,1\,\,02 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{34}{7,83} \\ {} \\ {} \\ \end{matrix} \)          b) \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 483 \\ \,\,133\, \\ \end{matrix} \\ & \,\,\,\,\,\,280 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{35}{1,38} \\ {} \\ {} \\ \end{matrix} \)

c)  \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 91 \cancel{,}0,8 \\ \,\,\,\,\,\,190\,\,\,\,\,\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,10\,\,8 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3 \cancel{,}6}{25,3} \\ {} \\ {} \\ \end{matrix} \)          d)  \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 300\\ \,\,3000 \\ \,\,\,\,\,\,\,5000 \\ \end{matrix} \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{6 \cancel{,}25}{0,48} \\ {} \\ {} \\ \end{matrix} \)

Lưu ý:

+) Ở ý  c) Khi thực hiện phép chia \(91,08 : 3,6\) vì ở số chia hàng thập phân có một chữ số nên ta chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải một chữ số thành \(910,8\)

+) Ở ý d) khi thực hiện phép chia \(3 : 6,25\) vì ở số chia hàng thập phân có hai chữ số nên ta chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải hai chữ số thành \(300\)

Vì \(300\) chia \(625\) được thương là \(0\) nên ta thêm số \(0\) phía sau \(300\) rồi chia tiếp  

Mục lục Chương 2: Số thập phân. Các phép tính với số thập phân theo chương Chương 2: Số thập phân. Các phép tính với số thập phân - Giải bài tập SGK Toán lớp 5