Giải bài 3 trang 35 - SGK Toán lớp 5

Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

mdmcmmmViết phân số thập phânViết số thập phân
05  \(\bf \dfrac{5}{10}m\)\(\bf 0,5m\)
012 \(\bf \dfrac{12}{100}m\)\(\bf 0,12m\)
035 \(...\,m\)\(...\,m\)
009 \(...\,m\)\(...\,m\)
07  \(...\,m\)\(...\,m\)
068 \(...\,m\)\(...\,m\)
0001\(...\,m\)\(...\,m\)
0056\(...\,m\)\(...\,m\)
0375\(...\,m\)\(...\,m\)

 

Lời giải:

Hướng dẫn:

Hai đơn vị đo độ dài lièn kề gấp kém nhau \(10\) lần.

Bài giải:

Ta có:

mdmcmmmViết phân số thập phânViết số thập phân
05  \(\bf \dfrac{5}{10}m\)\(\bf 0,5m\)
012 \(\bf \dfrac{12}{100}m\)\(\bf 0,12m\)
035 \(\dfrac{35}{100}m\)\(0,35m\)
009 \(\dfrac{9}{100}m\)\(0,09m\)
07  \(\dfrac{70}{100}m\)\(0,70m\)
068 \(\dfrac{68}{100}m\)\(0,68m\)
0001\(\dfrac{1}{1000}m\)\(0,001m\)
0056\(\dfrac{56}{1000}m\)\(0,056m\)
0375\(\dfrac{375}{1000}m\)\(0,375m\)
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Mục lục Chương 2: Số thập phân. Các phép tính với số thập phân theo chương Chương 2: Số thập phân. Các phép tính với số thập phân - Giải bài tập SGK Toán lớp 5