Giải câu 4 trang 79 – Bài 23 – SGK môn Hóa học lớp 8
Có phương trình hóa học sau:
\(CaCO_3 + 2HCl → CaCl_2 + CO_2 + H_2O. \)
a) Tính khối lượng canxi clorua thu được khi cho 10g canxi cacbonat tác dụng với axit clohiđric dư.
b) Tính thể tích khí cacbonic thu được trong phòng thí nghiệm, nếu có 5g canxi cacbonat tác dụng hết với axit. Biết 1 mol khí ở điều kiện phòng có thể tích là 24 lít.
Lời giải:
a) Số mol canxi cacbonat tham gia phản ứng: \(n_{CaCO_3}=\frac{m}{M}= \frac{10}{100} = 0,1\ mol.\)
\(CaCO_3 + 2HCl → CaCl_2 + CO_2\uparrow + H_2O. \)
Theo phương trình hóa học, ta có:\( n_{CaCl_2}= n_{CaCO_3} = 0,1 \ mol.\)
Khối lượng của canxi clorua thu được sau phản ứng: \(m_{CaCl_2}=n.M = 0,1 . (40 + 71) = 11,1 g.\)
b) Số mol canxi cacbonat tham gia phản ứng: \(n_{CaCO_3}=\frac{m}{M}=\frac{ 5}{100} = 0,05\ mol.\)
Theo phương trình hóa học, ta có:
\(n_{CO_2}= n_{CaCO_3} = 0,05 \ mol.\)
Thể tích khí \(CO_2 \) ở điều kiện phòng là:
\(V_{CO_2}=24.n_{CO_2} = 24 . 0,05 = 1,2\ lít.\)
Ghi nhớ:1. 1 mol của 1 nguyên tử A là \(6.10^{23}\) nguyên tử chất đó.2. Khối lượng mol của 1 chất là a (g/mol) tức khối lượng của \(6.10^{23}\) nguyên tử hay phân tử chất đó là a (g).3. Thể tích mol chất khí ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất, 1 mol của bất kỳ chất nào cũng chiếm thể tích bằng nhau.4. Tỉ khối của chất khí A đối với khí B bằng một số a có nghĩa là khối lượng mol của A lớn hơn khối lượng mol của B gấp a lần.
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Tham khảo lời giải các bài tập Bài 23: Bài luyện tập chương 4 khác
Giải câu 1 trang 79 – Bài 23 – SGK môn Hóa học lớp 8 Hãy tìm công thức hóa...
Giải câu 2 trang 79 – Bài 23 – SGK môn Hóa học lớp 8 Hãy tìm công thức...
Giải câu 3 trang 79 – Bài 23 – SGK môn Hóa học lớp 8 Một hợp chất có công...
Giải câu 4 trang 79 – Bài 23 – SGK môn Hóa học lớp 8 Có phương trình...
Giải câu 5 trang 79 – Bài 23 – SGK môn Hóa học lớp 8 Khí metan \(CH_4...
Mục lục Chương 3: Mol và tính toán hóa học theo chương
Chương 3: Mol và tính toán hóa học - Giải bài tập SGK Hóa học 8
+ Mở rộng xem đầy đủ