Giải bài 1 trang 143 - SGK Toán lớp 5
Viết số thích hợp vào ô trống:
| \(s \, (km)\) | \(261\) | \(78\) | \(165\) | \(96\) |
| \(v\) (km/giờ) | \(60\) | \(39\) | \(27,5\) | \(40\) |
| \(t\) (giờ) |
Lời giải:
Hướng dẫn:
\(\bf t = s : v\)
Bài giải:
Lấy quãng đường chia cho vận tốc ta điền được vào bảng sau:
| \(s \, (km)\) | \(261\) | \(78\) | \(165\) | \(96\) |
| \(v\) (km/giờ) | \(60\) | \(39\) | \(27,5\) | \(40\) |
| \(t\) (giờ) | \(\bf 4,35\) | \(\bf 2\) | \(\bf 6\) | \(\bf 2,4\) |
Tham khảo lời giải các bài tập Luyện tập trang 143 khác
Giải bài 1 trang 143 - SGK Toán lớp 5 Viết số thích hợp vào...
Giải bài 2 trang 143 - SGK Toán lớp 5 Một con ốc sên bò với...
Giải bài 3 trang 143 - SGK Toán lớp 5 Vận tốc bay của một...
Giải bài 4 trang 143 - SGK Toán lớp 5 Một con rái cá có thể...
Mục lục Chương 4: Số đo thời gian. Toán chuyển động đều theo chương
Chương 4: Số đo thời gian. Toán chuyển động đều - Giải bài tập SGK Toán lớp 5
+ Mở rộng xem đầy đủ