Giải Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đề 1

Bài 1. (3 điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) Tập hợp D các số tự nhiên chẵn bé hơn 14.
b) Tập hợp E các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 15.
c) Tập hợp F các số tự nhiên lớn hơn 22 bé hơn 38 và chia hết cho 6.
 
Bài 2. 
(4 điểm) Tìm \(x\in N\), biết:
a) \(\left(x-3\right):2=5^{14}:5^{12}\)
b) \(4x+3x=30-20:10\)
 
Bài 3. (3 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số?
Lời giải:
Bài 1.
a) \(D=\left\{0;2;4;6;8;10;12\right\}\)
b) \(E=\left\{1;3;5;7;9;11;13;15\right\}\)
c) \(F=\left\{24;30;36\right\}\)
 
Bài 2.
a)
\((x - 3) : 2 = 514 : 512\\ (x - 3) : 2 = 52\\ (x - 3) : 2 = 25\\ (x - 3) = 25.2\\ x = 50 + 3\\ x = 53\)
 
b)
\(4x + 3x = 30 – 20 : 10\\ 7x = 30 - 2\\ 7x = 28\\ x = 28 : 7\\ x = 4\)
 
Bài 3.
- Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là 10001
- Số tự nhiên lẻ lớn nhất có 5 chữ số là 99999
- Khoảng cách giữa hai số lẻ liên tiếp là 2
- Vậy các số lẻ liên tiếp có 5 chữ số là: (99999 – 10001) : 2 + 1 = 45000 (số)