Giải bài 10 trang 113 SGK Hóa Học 12 nâng cao

Hãy giải thích về sự thay đổi của khối lượng lá \(Zn\) trong mỗi dung dịch sau :
 
a. \(CuSO_4\)
 
b. \(CdCl_2\)
 
c. \(AgNO_3\)
 
d. \(NiSO_4\)
Lời giải:
a. \(Zn + CuSO_4 → ZnSO_4 + Cu \)
 
\(Zn + Cu^{2+} → Zn^{2+} + Cu\)
 
Khối lượng lá \(Zn\) giảm do 1 mol \(Zn\) ( \(M = 65\)) → 1 mol \(Cu\) (\(M = 64\))
 
b. \(Zn + CdCl_2→ ZnCl_2 + Cd\)
 
\(Zn + Cd^{2+} → Zn^{2+} + Cd\)
 
Khối lượng lá \(Zn\) tăng do 1 mol \(Zn\) (\(M = 65\)) → 1 mol \(Cd\) (\(M = 112\))
 
c. \(Zn + 2AgNO_3→ Zn(NO_3)_2 + Ag\)
 
\(Zn + 2Ag^+ → Zn^{2+} + Ag\)
 
Khối lượng lá \(Zn\) giảm do 1 mol \(Zn\) ( \(M = 65\)) → 2 mol \(Ag\) (\(M = 108\))
 
d.\( Zn + NiSO_4→ ZnSO_4 + Ni\)
 
\(Zn + Ni^{2+} → Zn^{2+} + Ni\)
 
Khối lượng lá \(Zn\) giảm do 1 mol \(Zn\) ( \(M = 65\)) → 1 mol \(Ni\) (\(M = 59\))