Giải bài 1 trang 22 - SGK Toán lớp 5
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
| Lớn hơn mét | Mét | Bé hơn mét | ||||
| \(km\) | \(hm\) | \(dam\) | \(m\) | \(dm\) | \(cm\) | \(mm\) |
| \(\,\,\,\,\, 1m \\ = 10dm \\ = \dfrac{1}{10}dam\) | ||||||
b) Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau:
- Đơn vị lớn gấp \(10\) lần đơn vị bé;
- Đơn vị bé bằng \(\dfrac{1}{10}\) đơn vị lớn.
Lời giải:
Hướng dẫn:
\(1km = 10hm = 100dam = 1000m \\ 1m = 10dm = 100cm = 1000mm\)
Bài giải:
a)
Lớn hơn mét | Mét | Bé hơn mét | ||||
| \(km\) | \(hm\) | \(dam\) | \(m\) | \(dm\) | \(cm\) | \(mm\) |
| \(\,\,\,\,\,1km \\ = 10hm\) | \(\,\,\,\,\,1hm \\= 10dam \\ = \dfrac{1}{10}km\) | \(\,\,\,\,\,1dam \\= 10m \\ = \dfrac{1}{10}hm\) | \(\,\,\,\,\, 1m \\ = 10dm \\ = \dfrac{1}{10}dam\) | \(\,\,\,\,\, 1dm \\ = 10cm \\ = \dfrac{1}{10}m\) | \(\,\,\,\,\, 1cm \\ = 10mm \\ = \dfrac{1}{10}dm\) | \(\,\,\,\,\, 1mm \\ = \dfrac{1}{10}cm\) |
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Tham khảo lời giải các bài tập Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài khác
Giải bài 1 trang 22 - SGK Toán lớp 5 a) Viết cho đầy đủ...
Giải bài 2 trang 23 - SGK Toán lớp 5 Viết số hoặc phân số...
Giải bài 3 trang 23 - SGK Toán lớp 5 Viết số thích hợp vào...
Giải bài 4 trang 23 - SGK Toán lớp 5 Trên tuyến đường sắt...
+ Mở rộng xem đầy đủ