Giải bài 2 trang 156 - SGK Toán lớp 5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(2\) năm \(6\) tháng = …tháng \(3\) phút \(40\) giây = …giây | \(1\) giờ \(5\) phút = …phút \(2\) ngày \(2\) giờ = …giờ |
b) \(28\) tháng = …năm….tháng \(150\) giây = …phút…giây | \(144\)phút = …giờ…phút \(54\) giờ = …ngày…giờ |
c) \(60\) phút = …giờ \(45\) phút = …giờ = \(0,\)…giờ \(15\) phút = …giờ = \(0,\)…giờ \(1\) giờ \(30\) phút = …giờ \(90\) phút = …giờ | \(30\) phút = …giờ = \(0,\)…giờ \(6\) phút = …giờ =…\(0,\)…giờ \(12\) phút = …giờ = \(0,\)…giờ \(3\) giờ \(15\) phút = …giờ \(2\) giờ \(12\) phút = …giờ |
d) \(60\) giây = …phút \(90\) giây = …,...phút \(1\) phút \(30\) giây = ...,…phút | \(30\) giây = …phút = \(0,\)…phút \(2\) phút \(45\) giây = ….phút \(1\) phút \(6\) giây = …phút |
Hướng dẫn:1 năm = 12 tháng, 1 tháng = 30 ngày, 1 ngày = 24 giờ1 giờ = 60 phút, 1 phút = 60 giây
a) \(2\) năm \(6\) tháng = \(30 \)tháng \(3\) phút \(40\) giây =\(220\) giây | \(1\) giờ \(5\) phút = \(65\) phút \(2\) ngày \(2\) giờ = \(50 \) giờ |
b) \(28\) tháng = \(2 \) năm \(4\) tháng \(150\) giây = \(2\) phút \(30\) giây | \(144\) phút = \(2\) giờ \(24\) phút \(54\) giờ = \(2\) ngày \(6\) giờ |
c) \(60\) phút =\(1\) giờ \(45\) phút = \(\dfrac{3}{4} \) giờ = \(0,75\) giờ \(15\) phút =\(\dfrac{1}{4}\) giờ = \(0,25\) giờ \(1\) giờ \(30\) phút =\(1,5\) giờ \(90\) phút = \(1,5 \) giờ | \(30\) phút = \(\dfrac{1}{2}\) giờ = \(0,5\) giờ \(6\) phút = \(\dfrac{1}{10}\) giờ =\(0,1\) giờ \(12\) phút = \(\dfrac{1}{5}\) giờ = \(0,2\) giờ \(3\) giờ \(15\) phút = \(3,25\) giờ \(2\) giờ \(12\) phút = \(2,2\) giờ |
d) \(60\) giây = \(1\) phút \(90\) giây = \(1,5\) .phút \(1\) phút \(30\) giây =\(1,5 \) phút | \(30\) giây = \(\dfrac{1}{2}\) phút = \(0,5\) phút \(2\) phút \(45\) giây = \(2,75\) phút \(1\) phút \(6\) giây = \(1,1\) phút |