Giải bài 58 trang 99 – SGK Toán lớp 8 tập 1
Điền vào chỗ trống, biết rằng \(a,\, b\) là độ dài của các cạnh, \(d\) là độ dài đường chéo của một hình chữ nhật.
| \(a\) | \(5\) | \(...\) | \(\sqrt{13}\) |
| \(b\) | \(12\) | \(\sqrt{6}\) | \(...\) |
| \(d\) | \(...\) | \(\sqrt{10}\) | \(7\) |
Lời giải:
Gợi ý:
Áp dụng định lý Pi - ta - go
Áp dụng định lí Pi-ta-go ta có:
- Cột thứ hai:
\(d^2 = a^2 + b^2 = 5^2 + 12^2 = 25 + 144 = 169 \Rightarrow d = 13\)
- Cột thứ ba:
\( a^2 + b^2 = d^2 \Rightarrow a^2 = d^2 – b^2 = (\sqrt{10})^2 – (\sqrt{6})^2 = 4 \Rightarrow a = 2\)
- Cột thứ tư:
\(a^2 + b^2 = d^2 \Rightarrow b^2 = d^2 – a^2 = 7^2 – (\sqrt{13})^2 = 36 \Rightarrow b = 6\)
Từ đó ta được bảng như sau:
| \(a\) | \(5\) | \(2\) | \(\sqrt{13}\) |
| \(b\) | \(12\) | \(\sqrt{6}\) | \(6\) |
| \(d\) | \(13\) | \(\sqrt{10}\) | \(7\) |
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Tham khảo lời giải các bài tập Bài 9: Hình chữ nhật khác
Giải bài 58 trang 99 – SGK Toán lớp 8 tập 1 Điền vào chỗ trống,...
Giải bài 59 trang 99 – SGK Toán lớp 8 tập 1 Chứng minh rằng:a) Giao...
Giải bài 60 trang 99 – SGK Toán lớp 8 tập 1 Tính độ dài đường...
Giải bài 61 trang 99 – SGK Toán lớp 8 tập 1 Cho tam giác \(ABC,\)...
Mục lục Hình học 8 theo chương
Chương 1: Tứ giác
Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
+ Mở rộng xem đầy đủ