Giải bài 44 trang 95 - SGK Toán lớp 6 tập 2

Xem trên hình \(55\) rồi điền vào bảng sau:

Tên
tam giác
Tên
3 đỉnh
Tên
3 góc
Tên
3 cạnh
\(\triangle{ABI}\)\(A, \, B, \, I\)  
\(\triangle{AIC}\) \(\widehat{IAC}, \, \widehat{ACI}, \, \widehat{CIA}\) 
\(\triangle{ABC}\)  \(AB, \, BC, \, CA\)

Lời giải:

Hướng dẫn:

Tam giác \(ABC\) là hình gồm ba đoạn thẳng \(AB, \, BC, \, AC\) khi ba điểm \(A, \, B, \, C\) không thẳng hàng.

Tam giác \(ABC\) kí hiệu là: \(\triangle{ABC}.\)

Ba điểm \(A, \, B, \, C\) là ba đỉnh của tam giác.

Ba đoạn thẳng \(AB, \, BC, \, AC\) là ba cạnh của tam giác.

Góc \(ABC, \, BAC, \, ACB\) là ba góc của tam giác.

Bài giải:

Tên
tam giác
Tên
3 đỉnh
Tên
3 góc
Tên
3 cạnh
\(\triangle{ABI}\)\(A, \, B, \, I\)\(\widehat{ABI}, \, \widehat{AIB}, \, \widehat{IAB}\)\(AB, \, BI, \, AI\)
\(\triangle{AIC}\)\(A, \, I, \, C\)\(\widehat{IAC}, \, \widehat{ACI}, \, \widehat{CIA}\)\(AI, \, IC, \, AC\)
\(\triangle{ABC}\)\(A, \, B, \, C\)\(\widehat{BAC}, \, \widehat{ACB}, \, \widehat{ABC}\)\(AB, \, BC, \, CA\)
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Mục lục Hình học theo chương Chương 1: Đoạn thẳng Chương 2: Góc