Unit 1 lớp 6 Getting started bài tập 1 sgk tiếng anh lớp 6 trang 6-7

Phong : Oh someone's knocking at the door.

Phong: Ồ, ai đó đang gõ cửa kìa.

Phong's mum: Hi, Vy. You're early. Phong's having breakfast.

 Mẹ Phong: Chào Vy, cháu đến sớm thế. Phong đang ăn sáng.  

Vy: hi Mrs.Nguyen. Oh, dear, I'm sorry. I'm excited about our first day at school.

 Vy: Chào bác Nguyên. Ồ, cháu xin lỗi. Cháu rất phấn khởi về ngày đầu tiên đi học trường này.

Phong's Mum : Haha, I see.Please come in.

Mẹ Phong: Ha ha, bác hiểu. Vào đi cháu.

Vy : Hi Phong, Are you ready ? 

Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?

Phong : Yes, just a minute. 

Phong: Chờ mình chút.

Vy: Oh , i have a new friend. This is Duy

 Vy: À, mình có một bạn mới. Đây là Duy.

Phong : Hi Duy. Nice to meet you

Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.

Duy: Hi Phong. Nice to meet you too. I live here now. I go to the same school as you.

Duy: Chào Phong. Rất vui được gặp bạn. Bây giờ mình sông ở đây. Mình học cùng trường với bạn.

 Phong: That's good. School will be great - you'll see. Hmmm, your schoolbag looks heavy.

Phong: Hay thật. Trường học sẽ rất tuyệt - rồi bạn sẽ thấy. Hm, cặp đi học của bạn trông nặng vậy.

Duy: yes It is. I have new notebooks, a new calculator and new pens.

Duy: Đúng rồi. Mình có vở mới, máy tính mới, và bút mới.

Phong: And you're wearing the new uniform. you look smart!

Phong: Và bạn đang mặc đồng phục mới kìa. Trông bạn sáng sủa thật.!

Duy: Thanks, Phong.

Duy: Cảm ơn Phong.

Phong: let me put on my uniform too.Then we can go.

Phong: Để mình mặc đồng phục. Rồi chúng ta đi.

Vy : Sure, Phong

Vy: Được, Phong.

a. Are these sentences true(T) or false(F)?. (Những câu sau đúng hay sai?)

1. T   2. T   3. F   4. T   5. F

b. Find these expressions in the .... (Tìm những cách diễn đạt sau trong bài hội thoại. Kiểm tra xem chúng có nghĩa là gì)

1. Oh dear.      Ôi trời ơi.

2. You’ll see.  Rồi bạn sẽ thấy.

3. Come in.     Mời vào.

4. Sure.           Chắc chắn rồi/ Được.

c. Work in pairs. Creat short role-plays .... (Làm theo cặp. Đóng vai và sử dụng các cách diễn đạt trên. Sau đó thực hành chúng)

Gợi ý:

A

Huong: It’s cold today

Lan: Really?

Hương:Yes, you take out. You’ll see.

B

Peter: Could I meet Mr David?

Mary: Please come in.

C

Nam: Can I borrow your bicycle tomorrow?

Bảo: Sure.

 

 

Mục lục Lớp 6 theo chương Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Số học Chương 1: Đoạn thẳng - Hình học Chương 1: Trái Đất - Giải bài tập SGK Địa lý 6 Unit 1 - Tiếng Anh Lớp 6: My new school - Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 6 - sách mới tập 1 Mở đầu sinh học - Giải bài tập SGK Sinh học 6 Chương 1: Buổi đầu lịch sử nước ta - Phần 2: Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỉ X Chương 1: Cơ Học - Giải bài tập SGK Vật lý 6 Chương 2: Góc - Hình học : Chương 2: Các thành phần tự nhiên của Trái Đất - Giải bài tập SGK Địa lý 6 Unit 2- Tiếng Anh Lớp 6: My home - Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 6 - sách mới tập 1 Chương 2: Số nguyên - Số học Đại cương về giới Thực vật - Giải bài tập SGK Sinh học 6 Chương 2: Thời đại dựng nước: Văn Lang - Âu Lạc - Phần 2: Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỉ X Chương 2: Nhiệt Học - Giải bài tập SGK Vật lý 6 Unit 3- Tiếng Anh Lớp 6: My friends - Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 6 - sách mới tập 1 Chương 1: Tế bào thực vật - Giải bài tập SGK Sinh học 6 Chương 3: Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập - Phần 2: Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỉ X Chương 3: Phân số - Số học Chương 2: Rễ - Giải bài tập SGK Sinh học 6 Chương 4: Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X - Phần 2: Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỉ X Chương 3: Thân - Giải bài tập SGK Sinh học 6 Chương 4: Lá - Giải bài tập SGK Sinh học 6 Chương 5: Sinh sản sinh dưỡng - Giải bài tập SGK Sinh học 6 Chương 6: Hoa và sinh sản hữu tính - Giải bài tập SGK Sinh học 6 Chương 7: Quả và hạt - Giải bài tập SGK Sinh học 6 Chương 8: Các nhóm thực vật - Giải bài tập SGK Sinh học 6 Chương 9: Vai trò của thực vật - Giải bài tập SGK Sinh học 6 Chương 10: Vi khuẩn - nấm - địa y - Giải bài tập SGK Sinh học 6
Phần 1: Getting started
Lớp 6
+ Mở rộng xem đầy đủ