Giải bài 57 trang 28 - SGK Toán lớp 6 -tập 1

Tính giá trị các lũy thừa sau:

\(a) \,\ 2^3, \, 2^4, \, 2^5, \, 2^6, \, 2^7, \, 2^8, \, 2^9, \, 2^{10} \, ;\)\(b) \,\ 3^2, \, 3^3, \, 3^4, \, 3^5 ;\)
\(c) \,\ 4^2, \, 4^3, \, 4^4;\)\(d) \,\ 5^2, \, 5^3, \, 5^4;\)\(e) \,\ 6^2, \, 6^3, \, 6^4.\)
Lời giải:
Hướng dẫn:
\(a^n = \underbrace{a.a.a....a}_{n \,\ \text{thừa số}} \,\,\ (n \neq 0)\)
Bài giải:
\(\bf a)\)
\(2^3 = 2.2.2 = 8 \\ 2^4 = 2^3.2 = 8.2 = 16 \\ 2^5 = 2^4.2 = 16.2 = 32 \\ 2^6 = 2^5.2 = 32.2 = 64 \\ 2^7 = 2^6.2 = 64.2 = 128 \\ 2^8 = 2^7.2 = 128.2 = 256 \\ 2^9 = 2^8.2 = 256.2 = 512 \\ 2^{10} = 2^9.2 = 512.2 = 1024\)
 
\(\bf b)\)
\(3^2 = 3.3 = 9 \\ 3^3 = 3^2.3 = 9.3 = 27 \\ 3^4 = 3^3.3 = 27.3 = 81 \\ 3^5 = 3^4.3 = 81.3 = 243 \\\)
\(\bf c) \)
\(4^2 = 4.4 = 16 \\ 4^3 = 4^2.4 = 16.4 = 64 \\ 4^4 = 4^3.4 = 64.4 = 256 \\\)
\(\bf d)\)
\(5^2 = 5.5 = 25 \\ 5^3 = 5^2.5 = 25.5 = 125 \\ 5^4 = 5^3.5 = 125.5 = 625\)
 
\(\bf e)\)
\(6^2 = 6.6 = 36 \\ 6^3 = 6^2.6 = 36.6 = 216 \\ 6^4 = 6^3.6 = 216.6 = 1296 \)
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Mục lục Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên theo chương Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Số học