Giải bài 101 trang 49 - SGK Toán lớp 7 Tập 1

Tìm \(x,\) biết:

a) \(|x| = 2,5;\)

b) \(|x| = -1,2\)

c) \(|x| + 0,573 = 2;\)

d) \(|x + \dfrac{1}{3}| - 4 = -1\)

Lời giải:

a) \(|x| = 2,5 \Rightarrow x = 2,5\) hoặc \(x = -2,5\)

b) \(|x| = -1,2\)

Vì \(|x| \geq 0\) và \(-1,2 < 0\)

Do đó không có giá trị nào của \(x \in \mathbb{R}\) để \(|x| = -1,2\)

c) \(|x| + 0,573 = 2\)

\(\Rightarrow |x| = 2 - 0,573 = 1,427\)

\(\Rightarrow x = 1,427\) hoặc \(x = -1,427\)

d) \(|x + \dfrac{1}{3}| - 4 = -1\)

\( \Rightarrow |x + \dfrac{1}{3}| = 3\)

\(\Rightarrow x + \dfrac{1}{3} = 3\) hoặc \(x + \dfrac{1}{3} = -3\)

+ Với \(x + \dfrac{1}{3} = 3 \Rightarrow x = 3 - \dfrac{1}{3} = \dfrac{8}{3}\)

+ Với \(x + \dfrac{1}{3} = -3 \Rightarrow x = -3 - \dfrac{1}{3} = \dfrac{-10}{3}\)

Lưu ý: \(|x| = \left[\begin{array}{l} x \,\,\text{nếu} \,\,x \geq 0 \\ -x \,\,\text{nếu} \,\,x < 0\end{array} \right.\)

 

Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Mục lục Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực theo chương Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực - Đại số 7