Giải bài 3 trang 61 – SGK môn Giải tích lớp 12

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số:

a) \(y={{x}^{\frac{4}{3}}}\);

b) \(y={{x}^{-3}} \).

Lời giải:

a) \(y={{x}^{\frac{4}{3}}}\)

* Tập xác đinh: \(D=\left( 0;\,+\infty \right) \)

* Sự biến thiên

+) Chiều biến thiên: \(y'=\dfrac{4}{3}{{x}^{\frac{1}{3}}}>0,\,\forall x>0 \)

Hàm số đồng biến trên \(\left( 0;\,+\infty \right) \)

+) Giới hạn đặc biệt

\(\lim\limits_{x\to {{0}^{+}}}\,{{x}^{\frac{4}{3}}}=0;\lim\limits_{x\to +\infty }\,{{x}^{\frac{4}{3}}}=+\infty\)

+) Tiệm cận

Hàm số không có tiệm cận

+) Bảng biến thiên

* Đồ thị

b) \(y={{x}^{-3}} \)

* Tập xác đinh: \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)

* Sự biến thiên

+) Chiều biến thiên: \(y'=-3{{x}^{-4}}<0,\,\forall x\ne 0\)

Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;\,0 \right)\) và \(\left( 0;\,+\infty \right) \)

+) Giới hạn đặc biệt

\(\lim\limits_ {x\to {{0}^{+}}}\,{{x}^{-3}}=+\infty ;\, \lim\limits_ {x\to {{0}^{-}}}\,{{x}^{-3}}=-\infty\)

\(\lim\limits_ {x\to \pm \infty }\,{{x}^{-3}}=0\)

+) Tiệm cận

Trục Ox là tiệm cận ngang.

Trục Oy là tiệm cận đứng.

+) Bảng biến thiên

* Đồ thị

Ghi nhớ: Các tính chất của hàm số lũy thừa \(y=x^\alpha\) trên khoảng \((0;+\infty)\):

 
 \(\alpha > 0\)\(\alpha < 0\)
Đạo hàm\(y'=\alpha x^{\alpha -1}\)\(y'=\alpha x^{\alpha -1}\)
Chiều biến thiênHàm số luôn đồng biếnHàm số luôn nghịch biến
Tiệm cậnKhông có
Tiệm cận ngang là trục Ox,
Tiệm cận đứng là trục Oy.
Đồ thịĐồ thị luôn đi qua điểm (1; 1)
Mục lục Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số lôgarit theo chương Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số lôgarit - Giải tích 12