Giải câu 9 trang 76 – Bài 16 – SGK môn Hóa học lớp 10
Xác định số oxi hóa của \(Mn, Cr, Cl, P, N, S, C, Br:\)
a) Trong phân tử : \(KMnO_4, Na_2Cr_2O_7 , KClO_3, H_3PO_4\).
b) Trong ion: \({NO_3}^-, {SO_4}^{2-}, {CO_3}^{2-}, Br^-, {NH_4}^+\).
Lời giải:
a) Số oxi hóa của các nguyên tử \(Mn, Cr, Cl, P\) là:
| \(KMnO_4\) | \(Na_2Cr_2O_7 \) | \( KClO_3, \) | \( H_3PO_4\) |
| \(Mn: +7\) | \(Cr: +6\) | \(Cl: +5\) | \(P: +5\) |
b) Số oxi hóa của các nguyên tử \( N, S, C, Br\) là:
| \({NO_3}^-\) | \({SO_4}^{2-}\) | \( {CO_3}^{2-}\) | \(Br^-\) | \( {NH_4}^+\) |
| \(N: +5\) | \(S :+6\) | \(C: +4\) | \(Br: -1\) | N: -3 |
Ghi nhớ :
- Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
- Các cation và anion đượ phân bố luân phiên đều đặn ở các điểm nút của mạng tinh thể ion.
- Các ion mang điện tích trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện. Lực này lớn.
- Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
- Các cation và anion đượ phân bố luân phiên đều đặn ở các điểm nút của mạng tinh thể ion.
- Các ion mang điện tích trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện. Lực này lớn.
Tham khảo lời giải các bài tập Bài 16: Luyện tập: Liên kết hóa học khác
Giải câu 1 trang 76 - Bài 16 - SGK môn Hóa học lớp 10 a) Viết phương tình...
Giải câu 2 trang 76 - Bài 16 - SGK môn Hóa học lớp 10 Trình bày sự giống nhau...
Giải câu 3 trang 76 - Bài 16 - SGK môn Hóa học lớp 10 Cho dãy oxit sau đây: \(Na_2O,...
Giải câu 4 trang 76 - Bài 16 - SGK môn Hóa học lớp 10 a) Dựa vào giá trị...
Giải câu 5 trang 76 - Bài 16 - SGK môn Hóa học lớp 10 Một nguyên tử có cấu...
Giải câu 6 trang 76 - Bài 16 - SGK môn Hóa học lớp 10 a) Lấy ví dụ về tinh...
Giải câu 7 trang 76 - Bài 16 - SGK môn Hóa học lớp 10 Xác định điện hóa...
Giải câu 8 trang 76 - Bài 16 - SGK môn Hóa học lớp 10 a) Dựa vào vị trí của...
Giải câu 9 trang 76 - Bài 16 - SGK môn Hóa học lớp 10 Xác định số oxi hóa...
Mục lục Chương 3: Liên kết hóa học theo chương
Chương 3: Liên kết hóa học - Giải bài tập SGK Hóa học 10
+ Mở rộng xem đầy đủ