Giải câu 4 trang 151 – Bài 44 – SGK môn Hóa học lớp 8
Trong \(800cm^3 \)của một dung dịch có chứa 8g \(NaOH\).
a) Tính nồng độ mol của dung dịch này.
b) Phải thêm bao nhiêu \(cm^3 \)nước vào \(200cm^3 \)dung dịch này để được dung dịch \(NaOH \) 0,1M?
Lời giải:
a)
\(n_{NaOH}=\frac{m}{M} = \frac{8}{40} = 0,2\ mol; 800ml = 0,8 lít. \)
Nồng độ mol của dung dịch \(NaOH\) là:
\(C_{M(NaOH)} = \frac{n}{V} = \frac{0,2}{0,8} = 0,25 mol/l \)
b)
Số mol \(NaOH\) có trong 200ml (200 \(cm^3\)) dung dịch \(NaOH \) 0,25M:
\(n_{NaOH} =V\times C_M= \frac{200\times0,25}{1000} = 0,05 \ mol. \)
Ta có 1000ml dung dịch \(NaOH \) có 0,1 M \(NaOH \).
\(=> V_{NaOH}=\frac{n}{C_M} =\frac{0,05}{0,1} = 0,5\ lít=500\ ml \)
Thể tích \(H_2O \) cần dùng để pha loãng 200ml dung dịch \(NaOH \) 0,25M để dung dịch \(NaOH \) 0,1M.
\(V_{H_2O} = 500 - 200 =300\ ml\)
Ghi nhớ:1. Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch.2. - Nồng độ phần trăm cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.- Nống độ mol cho biết số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.3.Để pha chế một dung dịch theo nồng độ cho trước ta thực hiện theo 2 bước:
- Bước 1: Tính các đại lượng cần dùng.
- Bước 2: Pha chế dung dịch theo các đại lượng đã xác định.
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Tham khảo lời giải các bài tập Bài 44: Bài luyện tập 8 khác
Giải câu 1 trang 151 – Bài 44 – SGK môn Hóa học lớp 8 Các kí hiệu sau cho...
Giải câu 2 trang 151 – Bài 44 – SGK môn Hóa học lớp 8 Bạn em đã pha loãng axit...
Giải câu 3 trang 151 – Bài 44 – SGK môn Hóa học lớp 8 Biết \(S_{K_2SO_4(20^oC)} =...
Giải câu 4 trang 151 – Bài 44 – SGK môn Hóa học lớp 8 Trong \(800cm^3 \)của...
Giải câu 5 trang 151 – Bài 44 – SGK môn Hóa học lớp 8 Hãy trình bày cách...
Giải câu 6 trang 151 – Bài 44 – SGK môn Hóa học lớp 8 Hãy trình bày cách pha...
Mục lục Giải bài tập SGK Hóa học 8 theo chương
Chương 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử
Chương 2: Phản ứng hóa học
Chương 3: Mol và tính toán hóa học
Chương 4: Oxi - Không khí
Chương 5: Hiđro - Nước
Chương 6: Dung dịch
+ Mở rộng xem đầy đủ