Bài tập 1 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 23
1. Match the phrases with the descriptions to make sentences.
(Ghép các cụm từ bên dưới với phần mô tả để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
1. An undergraduate student - c. follows a course of study that leads to a bachelor's degree.
(Sinh viên đại học – theo học một khóa học chuyên môn và nhận được bằng cử nhân sau đó)
2. Distance learning or education - e. allows students to work on their own at home or at the office, and access materials and communicate with tutors and other students over a computer network.
(Đào tạo từ xa - cho phép sinh viên tự làm học tại nhà hoặc tại văn phòng, tiếp cận các tài liệu và giao tiếp với gia sư và sinh viên khác qua mạng máy tính)
3. An exchange student - a. goes to a foreign country to study for a period as part of a programme between two institutions.
(Sinh viên trao đổi - đi đến một nước ngoài để học tập trong một khoảng thời gian như một phần của một chương trình giữa hai tổ chức giáo dục.)
4. A credit-based course - b. allows students to manage their study schedule as long as they gain enough credits as required.
(Khóa học theo học chế độ tín chỉ - cho phép sinh viên quản lý tiến độ học tập của họ miễn là họ đạt đủ các tín chỉ theo yêu cầu.)
5. The cloud - d. is a network of servers on the Internet. used to store, manage and process data.
(Dịch vụ lưu trữ đám mây - là một mạng lưới các máy chủ trên Internet, được sử dụng để lưu trữ, quản lý và xử lý dữ liệu.)