Bài tập 2 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 23
2. Choose the correct phrases (a-f) to complete the conversation.
(Chọn các cụm từ đúng nhất từ a-f để hoàn thành đoạn hội thoại.)
Lời giải:
a. I'd rather (Tớ thích)
b. the best choice for us (Sự lựa chọn tốt nhất cho chúng ta)
c. there are different choices for us (Có những lựa chọn khác dành cho chúng ta)
d. one more thing to consider (Một điều nữa cần cân nhắc)
e. would you prefer (Cậu có thích)
f. prefer online and distance courses (Thích các khóa học trực tuyến và từ xa)
b. the best choice for us (Sự lựa chọn tốt nhất cho chúng ta)
c. there are different choices for us (Có những lựa chọn khác dành cho chúng ta)
d. one more thing to consider (Một điều nữa cần cân nhắc)
e. would you prefer (Cậu có thích)
f. prefer online and distance courses (Thích các khóa học trực tuyến và từ xa)
Kevin: Hi, everyone. Our discussion topic today is further education. Minh, would you like to start?
(Chào mọi người. Chủ đề thảo luận của chúng ta hôm nay là giáo dục nâng cao. Minh, cậu muốn bắt đầu trước chứ?)
(Chào mọi người. Chủ đề thảo luận của chúng ta hôm nay là giáo dục nâng cao. Minh, cậu muốn bắt đầu trước chứ?)
Minh: Well, I think entering university after graduating from secondary school will be (1) the best choice for us. Higher education will provide us with more knowledge and critical thinking skills. Moreover, a bachelor's degree will help us to find a job more easily.
(À, tớ nghĩ học đại sau khi tốt nghiệp trung học sẽ là sự lựa chọn tốt nhất cho chúng ta. Giáo dục đại học sẽ cung cấp cho chúng ta nhiều kiến thức và kỹ năng tư duy phản biện. Hơn nữa, bằng cử nhân sẽ giúp chúng ta tìm được việc làm dễ dàng hơn.)
(À, tớ nghĩ học đại sau khi tốt nghiệp trung học sẽ là sự lựa chọn tốt nhất cho chúng ta. Giáo dục đại học sẽ cung cấp cho chúng ta nhiều kiến thức và kỹ năng tư duy phản biện. Hơn nữa, bằng cử nhân sẽ giúp chúng ta tìm được việc làm dễ dàng hơn.)
Kevin: How about you, Anna, which option (2) would you prefer? Vocational or academic courses?
(Còn cậu, Anna, cậu thích lựa chọn nào hơn? Các khoá dạy nghề hay các khóa học chuyên sâu?)
(Còn cậu, Anna, cậu thích lựa chọn nào hơn? Các khoá dạy nghề hay các khóa học chuyên sâu?)
Anna: Well, (3) I'd rather take career-based courses. I think I need some skills for getting a job first. Then I can decide whether I want to pursue an undergraduate degree or not.
(À, tớ thích những khóa học chuyên sâu hơn. Tớ nghĩ rằng tớ cần một số kỹ năng để có được công việc đầu tiên. Sau đó, tớ có thể quyết định xem tớ muốn theo học bằng cử nhân hay không.)
(À, tớ thích những khóa học chuyên sâu hơn. Tớ nghĩ rằng tớ cần một số kỹ năng để có được công việc đầu tiên. Sau đó, tớ có thể quyết định xem tớ muốn theo học bằng cử nhân hay không.)
Mai: I totally agree with Anna. Now there are also part-time courses, which allow young people to pursue further education while working.We can study independently and pay our tuition fees.
(Tớ hoàn toàn đồng ý với Anna. Hiện nay còn có các khóa học bán thời gian, cho phép những người trẻ vừa học vừa làm. Chúng ta có thể học độc lập và trả học phí.)
(Tớ hoàn toàn đồng ý với Anna. Hiện nay còn có các khóa học bán thời gian, cho phép những người trẻ vừa học vừa làm. Chúng ta có thể học độc lập và trả học phí.)
Anna: That's right! I (4) prefer online and distance courses. With the development of the Internet, we don't need to be campus-based students. We can work and study simultaneously.
(Đúng rồi. Tớ thích các khóa học trực tuyến và từ xa hơn. Với sự phát triển của Internet, chúng ta không cần phải học tập tại trường vì chúng ta có thể vừa học vừa làm cùng lúc)
(Đúng rồi. Tớ thích các khóa học trực tuyến và từ xa hơn. Với sự phát triển của Internet, chúng ta không cần phải học tập tại trường vì chúng ta có thể vừa học vừa làm cùng lúc)
Mai: Is that what we call 'cloud ' learning?
(Đó là cái mà chúng ta gọi là đào tạo dựa trên điện toán đám mây?)
(Đó là cái mà chúng ta gọi là đào tạo dựa trên điện toán đám mây?)
Anna: Yes. It's a new term. Moreover, most of the courses are now credit-based, which brings more nexibility in the programme schedule.
(Phải. Đó là một thuật ngữ mới. Hơn nữa, hầu hết các khóa học đều dựa trên tín chỉ, mang lại sự linh hoạt hơn trong lịch trình của chương trình.)
(Phải. Đó là một thuật ngữ mới. Hơn nữa, hầu hết các khóa học đều dựa trên tín chỉ, mang lại sự linh hoạt hơn trong lịch trình của chương trình.)
Minh: (5) One more thing to consider is the availability of student exchange programmes. These are excellent opportunities for students to travel to earn credits, broaden their knowledge or experience new cultures.
(Một điều nữa cần cân nhắc đó là các chương trình trao đổi sinh viên. Đây là những cơ hội tuyệt vời cho sinh viên đi trao đổi để kiếm được học phí, mở rộng kiến thức hoặc trải nghiệm những nền văn hoá mới.)
(Một điều nữa cần cân nhắc đó là các chương trình trao đổi sinh viên. Đây là những cơ hội tuyệt vời cho sinh viên đi trao đổi để kiếm được học phí, mở rộng kiến thức hoặc trải nghiệm những nền văn hoá mới.)
Kevin; So, in summary, (6) There are different choices for us in further education campus or cloud-based, full-time or part-time courses, and exchange programmes. We're unlucky!
(Vậy, tóm lại, có nhiều lựa chọn khác nhau cho chúng ta trong chương trình giáo nâng cao - các khóa học tại trường hoặc các khoác học dựa vào điện toán đám mây, toàn thời gian hoặc bán thời gian, và các chương trình trao đổi. Chúng ta thực sự là rất may mắn!)
(Vậy, tóm lại, có nhiều lựa chọn khác nhau cho chúng ta trong chương trình giáo nâng cao - các khóa học tại trường hoặc các khoác học dựa vào điện toán đám mây, toàn thời gian hoặc bán thời gian, và các chương trình trao đổi. Chúng ta thực sự là rất may mắn!)
Giải các bài tập Phần 3: Skills Unit 7: Further Education Tiếng Anh Lớp 11 Sách mới trang 22-25 khác
Bài tập 1 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 22 1. Look at the table of the...
Bài tập 2 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 22 2. Quickly read the text....
Bài tập 3 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 22 3. Match each of the words...
Bài tập 4 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 23 4. Read the text again....
Bài tập 5 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 23 5. Work in pairs. Discuss how...
Bài tập 1 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 23 1. Match the phrases with the...
Bài tập 2 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 23 2. Choose the correct phrases...
Bài tập 3 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 23 3. Read the conversation...
Bài tập 4 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 23 4. Work in groups of four....
Bài tập 1 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 23 1. Look at the pictures of...
Bài tập 2 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 23 2. Listen to an international...
Bài tập 3 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 24 3. Listen again and decide if...
Bài tập 4 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 24 4. Work in pairs. Discuss how...
Bài tập 1 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 24 1. Read Mai’s email to her...
Bài tập 2 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 24 2. Read the email in 1 again...
Bài tập 3 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 24 3. Choose two of the...
+ Mở rộng xem đầy đủ