Giải bài 2 trang 147 - SGK Toán lớp 5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có
a) Ba số tự nhiên liên tiếp
\(998;\, 999; \, …\) \(…\,; \, 8000; \, 8001\) \(66 \, 665;\, … \, ; \,66 \,667\)
b) Ba số chẵn liên tiếp
\(98; \, … \, ; \, 102\) \(996; \, 998; \, …\) \(… \, ; \, 3 \, 000; 3 \, 002\)
c) Ba số lẻ liên tiếp
\(77; \, 79; \, … \) \(299; \, …; \, 303\) \(…; \, 2 \, 001; \, 2 \, 003\)
Lời giải:
Hướng dẫn:Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau \(1\) đơn vị.
Bài giải:
a)
\(998;\, 999; \, 1\,000\) \(7 \, 999\,; \, 8000; \, 8001\) \(66 \, 665;\, 66 \, 666 \, ; \,66 \,667\)
b)
\(98; \, 100;\, 102\) \(996; \, 998; \, 1000\) \(2\,998 \, ; \, 3 \, 000; 3 \, 002\)
c)
\(77; \, 79; \, 81\) \(299; \,301; \, 303\) \(1\,999; \, 2 \, 001; \, 2 \, 003\)
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Tham khảo lời giải các bài tập Ôn tập về số tự nhiên khác
Giải bài 1 trang 147 - SGK Toán lớp 5 a) Đọc các số:\(70\,...
Giải bài 2 trang 147 - SGK Toán lớp 5 Viết số thích hợp vào...
Giải bài 3 trang 147 - SGK Toán lớp 5 Điền dấu \((> \, ; \,...
Giải bài 4 trang 147 - SGK Toán lớp 5 Viết các số sau theo...
Giải bài 5 trang 148 - SGK Toán lớp 5 Tìm chữ số thích hợp...
+ Mở rộng xem đầy đủ