Giải bài 1 trang 51 - SGK Toán lớp 5

Tính:

\(a) \,\, 5,27 + 14,35 + 9,25; \\ b) \,\, 6,4 + 18,36 + 52; \\ c) \,\, 20,08 + 32,91 + 7,15; \\ d) \,\, 0,75 + 0,09 + 0,8\)

Lời giải:

Hướng dẫn:

Để thực hiện phép cộng nhiều số thập phân, ta tiến hành đặt tính và thực hiện tương tự như đối với phép cộng hai số thập phân.

Bài giải:

a)   \(\,\,\dfrac{\begin{align} & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5,27 \\ & +\,14,35 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9,25 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,\,\,28,87} \)             b)   \(\,\,\dfrac{\begin{align} & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,6,4 \\ & +\,18,36\, \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,52 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,76,76} \)

 

c)   \(\,\,\dfrac{\begin{align} & \,\,\,\,\,\,\,\,20,08 \\ & +\,\,32,91 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7,15 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,\,\,\,60,14} \)            d)  \(\,\,\dfrac{\begin{align} & \,\,\,\,\,\,\,0,75 \\ & +\,0,09 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,0,8 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,\,\,\,1,64} \)

Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Mục lục Chương 2: Số thập phân. Các phép tính với số thập phân theo chương Chương 2: Số thập phân. Các phép tính với số thập phân - Giải bài tập SGK Toán lớp 5