Giải bài 1 trang 23 – SGK môn Giải tích lớp 12

Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:

a) \(y=x^3-3x^2-9x+35\) trên các đoạn \([-4; 4]\)  và \([0; 5]\);

b) \(y=x^4-3x^2+2\) trên các đoạn \([0; 3]\)  và \([2; 5]\);

c) \(y=\dfrac{2-x}{1-x}\) trên các đoạn \([2; 4]\) và \([-3; -2]\);

d) \(y=\sqrt{5-4x}\) trên các đoạn \([-1; 1] \).

Lời giải:

Hướng dẫn: Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số liên tục trên một đoạn:

1. Tìm các điểm \(x_1,x_2,...,x_n\) trên khoảng (a; b) tại đó \(f'(x)\) bằng 0 hoặc không xác định.

2. Tính \(f(a),f(x_1),f(x_2),...,f(x_n),f(b)\).

3. Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Ta có

\(\max\limits_{x\in \left[ a;b \right]}\,f(x)=M;\,\min\limits_{x\in \left[a;b \right]}\,f(x)=m\)

                                                             

a) \(y=x^3-3x^2-9x+35\)

* Xét \(D=[-4; 4] \). Hàm số liên tục trên \([-4; 4] \).

       \(y'=3{{x}^{2}}-6x-9;\,y'=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=3\in D \\ & x=-1\in D \\ \end{align} \right. \)

        Ta có: \(y(-4)=-41; y(4)=15; y(3)=8; y(-1)=40\).

        Vậy \(\max\limits_{x\in \left[ -4;\,4 \right]}\,y=40;\,\min\limits_{x\in \left[ -4;\,4 \right]}\,y=-41 \).

* Xét \(D=[0; 5]\). Hàm số liên tục trên \([0; 5].\)

        \(y'=3{{x}^{2}}-6x-9;\,y'=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=3\in D \\ & x=-1\notin D \\ \end{align} \right. \)

        Ta có: \(y(0)=35; y(5)=40; y(3)=8\).

        Vậy \(\max\limits_{x\in \left[ 0;\,5 \right]}\,y=40;\,\min\limits_{x\in \left[ 0;5 \right]}\,y=8\).

b) \(y=x^4-3x^2+2\)

* Xét \(D=[0; 3] \). Hàm số liên tục trên \([0; 3]\)  .

        \(y'=4{{x}^{3}}-6x=2x\left( 2{{x}^{2}}-3 \right);\,y'=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=0\in D \\ & x=\sqrt{\dfrac{3}{2}}\in D \\ & x=-\sqrt{\dfrac{3}{2}}\notin D \\ \end{align} \right. \)

        Ta có:\( y(0)=2; y(3)=56; y\left(\sqrt{\dfrac{3}{2}}\right)=-\dfrac{1}{4}\).

        Vậy \(\max\limits_{x\in \left[ 0;\,3 \right]}\,y=56;\,\min\limits_{x\in \left[ 0;3 \right]}\,y=-\dfrac{1}{4} \).

* Xét \(D=[2; 5]\). Hàm số liên tục trên \([2; 5]\).

        \(y'=4{{x}^{3}}-6x=2x\left( 2{{x}^{2}}-3 \right);\,y'=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=0\notin D \\ & x=\sqrt{\dfrac{3}{2}}\notin D \\ & x=-\sqrt{\dfrac{3}{2}}\notin D \\ \end{align} \right. \)

        Ta có: \(y(2)=6; y(5)=552\).

        Vậy \(\max\limits_{x\in \left[ 0;\,3 \right]}\,y=6;\,\min\limits_{x\in \left[ 0;3 \right]}\,y=552 \)

c) \(y=\dfrac{2-x}{1-x}\)

* Xét \(D=[2; 4] \). Hàm số liên tục trên \([2; 4]\) .

       \(y'=\dfrac{1}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}}>0;\,\forall x\ne 1 \) .

        Ta có: \(y(2)=0; y(4)=23\).

        Vậy \(\max\limits_{x\in \left[ 2;\,4 \right]}\,y=0;\,\min\limits_{x\in \left[ 2;\,4 \right]}\,y=\dfrac{2}{3} \)

* Xét \(D=[-3; -2]\). Hàm số liên tục trên \( [-3; -2]\).

        \(y'=\dfrac{1}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}}>0;\,\forall x\ne 1 \)

        Ta có: \(y(-3)=\dfrac{5}{4}; y(-2)=\dfrac{4}{3}\).

        Vậy \(\max\limits_{x\in \left[ -3;\,-2 \right]}\,y=\dfrac{5}{4};\,\min\limits_{x\in \left[ -3;\,-2 \right]}\,y=\dfrac{4}{3} \).

d) \(y=\sqrt{5-4x}\)

Xét \(D=[-1; 1]\). Hàm số liên tục trên \([-1; 1]\) .

        \(y'=\dfrac{-2}{\sqrt{5-4x}}<0,\,\forall x\in \left[ -1;\,1 \right] \)

        Ta có: \(y(-1)=3; y(1)=1\).

        Vậy \(\min\limits_{x\in \left[ -1;\,1 \right]}\,y=1;\,\max\limits_{x\in \left[ -1;\,1 \right]}\,y=3\)