Giải bài 69 trang 30 - SGK Toán lớp 6 tập 1

Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông:
\(a)\,\, 3^3 . 3^4 \,\ \text{bằng}: \,\, 3^{12} \,\, \Box , \hspace{0,5cm} 9^{12} \,\, \Box, \hspace{0,5cm} 3^{7} \,\, \Box, \hspace{0,5cm} 6^{7} \,\, \Box\)
\(b)\,\, 5^5 : 5 \,\ \text{bằng}: \,\,\,\, 5^{5} \,\,\, \Box , \hspace{0,5cm} 5^{4} \,\,\, \Box, \hspace{0,5cm} 5^{3} \,\,\, \Box, \hspace{0,5cm} 1^{4} \,\,\, \Box \)
\(c) \,\, 2^3 . 2^4 \,\ \text{bằng}: \,\,\,\, 8^{6} \,\,\,\, \Box , \hspace{0,5cm} 6^{5} \,\,\, \Box, \hspace{0,5cm} 2^{7} \,\,\, \Box, \hspace{0,5cm} 2^{6} \,\,\, \Box\)
Lời giải:

Hướng dẫn: Thực hiện nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số theo công thức

\(a^m . a^n = a^{m + n} (a \neq 0, m; n > 0) \\ a^m : a^n = a^{m - n} (m \geq n; a \neq 0)\)

\(a)\,\, 3^3 . 3^4 \,\ \text{bằng}: \,\, 3^{12} \,\, \begin{bmatrix}\bf S \end{bmatrix} , \hspace{0,5cm} 9^{12} \,\, \begin{bmatrix}\bf S \end{bmatrix}, \hspace{0,5cm} 3^{7} \,\, \begin{bmatrix}\bfĐ \end{bmatrix}, \hspace{0,5cm} 6^{7} \,\, \begin{bmatrix}\bf S \end{bmatrix}\)

\(b)\,\, 5^5 : 5 \,\ \text{bằng}: \,\, 5^{5} \,\,\,\, \begin{bmatrix}\bf S \end{bmatrix} , \hspace{0,5cm} 5^{4} \,\,\,\, \begin{bmatrix}\bfĐ \end{bmatrix}, \hspace{0,5cm} 5^{3} \,\, \begin{bmatrix}\bf S \end{bmatrix}, \hspace{0,5cm} 1^{4} \,\, \begin{bmatrix}\bf S \end{bmatrix}\)

\(c) \,\, 2^3 . 2^4 \,\ \text{bằng}: \,\, 8^{6} \,\,\,\, \begin{bmatrix}\bf S \end{bmatrix} , \hspace{0,5cm} 6^{5} \,\,\,\,\, \begin{bmatrix}\bf S \end{bmatrix}, \hspace{0,5cm} 2^{7} \,\, \begin{bmatrix}\bfĐ \end{bmatrix}, \hspace{0,5cm} 2^{6} \,\, \begin{bmatrix}\bf S \end{bmatrix}\)

Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.