Giải bài 3 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11
Nêu cách giải phương trình lượng giác cơ bản, cách giải phương trình \(a\sin x + b\cos x = c\).
Lời giải:
+) Phương trình \(\sin x=m\)
TH1: \( |m |>1\) phương trình vô nghiệm
TH2: \(|m |\le 1\) tồn tại \(\alpha\) sao cho \(\sin \alpha =m\), phương trình có các nghiệm là:
\(x=\alpha +k2\pi \,\,\,\text{và}\,\,\,x=\pi -\alpha +k2\pi\)
Tổng quát:
\(\begin{aligned} & \sin f\left( x \right)=\sin g\left( x \right) \\ & \Leftrightarrow \left[ \begin{aligned} & f\left( x \right)=g\left( x \right)+k2\pi \\ & f\left( x \right)=\pi -g\left( x \right)+k2\pi \\ \end{aligned} \right.\,\,k\in \mathbb{Z} \\ \end{aligned} \)
+) Phương trình \(\cos x=m\)
TH1: \(|m |>1\) phương trình vô nghiệm
TH2: \(|m |\le 1\) tồn tại \(\alpha\) sao cho \(\cos \alpha =m\); phương trình có các nghiệm là:
\(x=\alpha +k2\pi \,\,\,\text{và}\,\,\,x=-\alpha +k2\pi\)
Tổng quát:
\(\begin{aligned} & \cos f\left( x \right)=\cos g\left( x \right) \\ & \Leftrightarrow \left[ \begin{aligned} & f\left( x \right)=g\left( x \right)+k2\pi \\ & f\left( x \right)=-g\left( x \right)+k2\pi \\ \end{aligned} \right.\,\,k\in \mathbb{Z} \\ \end{aligned}\)
+) Phương trình \( \tan x=m\)
Với \(m\) là một số cho trước tồn tại \(\alpha \) sao cho \(\tan \alpha =m\)
Phương trình luôn có nghiệm \(x=\alpha +k\pi ,\,\,\,k\in \mathbb{Z} \)
+) Phương trình \(\cot x=\alpha\)
Với \(m\) là một số cho trước tồn tại \(\alpha \) sao cho \(\cot \alpha =m\)
TH1: \( |m |>1\) phương trình vô nghiệm
TH2: \(|m |\le 1\) tồn tại \(\alpha\) sao cho \(\sin \alpha =m\), phương trình có các nghiệm là:
\(x=\alpha +k2\pi \,\,\,\text{và}\,\,\,x=\pi -\alpha +k2\pi\)
Tổng quát:
\(\begin{aligned} & \sin f\left( x \right)=\sin g\left( x \right) \\ & \Leftrightarrow \left[ \begin{aligned} & f\left( x \right)=g\left( x \right)+k2\pi \\ & f\left( x \right)=\pi -g\left( x \right)+k2\pi \\ \end{aligned} \right.\,\,k\in \mathbb{Z} \\ \end{aligned} \)
+) Phương trình \(\cos x=m\)
TH1: \(|m |>1\) phương trình vô nghiệm
TH2: \(|m |\le 1\) tồn tại \(\alpha\) sao cho \(\cos \alpha =m\); phương trình có các nghiệm là:
\(x=\alpha +k2\pi \,\,\,\text{và}\,\,\,x=-\alpha +k2\pi\)
Tổng quát:
\(\begin{aligned} & \cos f\left( x \right)=\cos g\left( x \right) \\ & \Leftrightarrow \left[ \begin{aligned} & f\left( x \right)=g\left( x \right)+k2\pi \\ & f\left( x \right)=-g\left( x \right)+k2\pi \\ \end{aligned} \right.\,\,k\in \mathbb{Z} \\ \end{aligned}\)
+) Phương trình \( \tan x=m\)
Với \(m\) là một số cho trước tồn tại \(\alpha \) sao cho \(\tan \alpha =m\)
Phương trình luôn có nghiệm \(x=\alpha +k\pi ,\,\,\,k\in \mathbb{Z} \)
+) Phương trình \(\cot x=\alpha\)
Với \(m\) là một số cho trước tồn tại \(\alpha \) sao cho \(\cot \alpha =m\)
Phương trình luôn có nghiệm \(x=\alpha +k\pi ,\,\,\,k\in \mathbb{Z} \)
+) Phương trình \(a\sin x+b\cos x=c \)
Chia cả hai vế của phương trình cho \(\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}\), phương trình tương đương:
\(\dfrac{a}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}}\sin x+\dfrac{b}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}}\cos x=\dfrac{c}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}} \)
Đặt \(\dfrac{a}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}}=\cos \alpha ;\dfrac{b}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{c}^{2}}}}=\sin \alpha \)
Phương trình đã cho trở thành:
\(\begin{aligned} & \sin x\cos \alpha +\cos x\sin \alpha =\dfrac{c}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}} \\ & \Leftrightarrow \sin \left( x+\alpha \right)=\dfrac{c}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}} \\ \end{aligned} \)
TH1: \(\left| \dfrac{c}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}} \right|>1\) phương trình đã cho vô nghiệm.
TH2: \(\left| \dfrac{c}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}} \right|\le 1\Rightarrow \dfrac{c}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}}=\sin \beta\) phương trình đã có có nghiệm:
\(x+\alpha =\beta +k2\pi \,\,\,\text{và}\,\,\,x+\alpha =\pi -\beta +k2\pi ,\,\,\,\,k\in \mathbb{Z} \)
+) Phương trình \(a\sin x+b\cos x=c \)
Chia cả hai vế của phương trình cho \(\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}\), phương trình tương đương:
\(\dfrac{a}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}}\sin x+\dfrac{b}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}}\cos x=\dfrac{c}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}} \)
Đặt \(\dfrac{a}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}}=\cos \alpha ;\dfrac{b}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{c}^{2}}}}=\sin \alpha \)
Phương trình đã cho trở thành:
\(\begin{aligned} & \sin x\cos \alpha +\cos x\sin \alpha =\dfrac{c}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}} \\ & \Leftrightarrow \sin \left( x+\alpha \right)=\dfrac{c}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}} \\ \end{aligned} \)
TH1: \(\left| \dfrac{c}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}} \right|>1\) phương trình đã cho vô nghiệm.
TH2: \(\left| \dfrac{c}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}} \right|\le 1\Rightarrow \dfrac{c}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}}=\sin \beta\) phương trình đã có có nghiệm:
\(x+\alpha =\beta +k2\pi \,\,\,\text{và}\,\,\,x+\alpha =\pi -\beta +k2\pi ,\,\,\,\,k\in \mathbb{Z} \)
Tham khảo lời giải các bài tập Câu hỏi ôn tập cuối năm khác
Giải bài 1 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Nêu định nghĩa các hàm...
Giải bài 2 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Cho biết chu kì của...
Giải bài 3 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Nêu cách giải phương...
Giải bài 4 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Viết công thức tính...
Giải bài 5 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Viết công thức tính...
Giải bài 6 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Viết công thức nhị...
Giải bài 7 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Phát biểu định nghĩa...
Giải bài 8 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Nêu rõ các bước chứng...
Giải bài 9 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Phát biểu định nghĩa...
Giải bài 10 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Phát biểu định nghĩa...
Giải bài 11 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Dãy số \((u_n)\)...
Giải bài 12 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Viết công thức tính...
Giải bài 13 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Nêu định nghĩa hàm số...
Giải bài 14 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Nêu các giới hạn đặc...
Giải bài 15 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Nêu định nghĩa hàm...
Giải bài 16 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Phát biểu định nghĩa...
Giải bài 17 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Viết tất cả các quy...
Giải bài 18 trang 178 – SGK môn Đại số và Giải tích 11 Giả sử \(y =...
Mục lục Đại số và Giải tích 11 theo chương
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Chương 2: Tổ hợp và xác suất
Chương 3: Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân
Chương 4: Giới hạn
Chương 5: Đạo hàm
+ Mở rộng xem đầy đủ