Giải bài 33 trang 20 - SGK Toán lớp 7 Tập 1
Sủ dụng máy tính bỏ túi
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
\((3,5)^2; (-0,12)^3; (1,5)^4; (-0,1)^5; (1,2)^6\)
Lời giải:
\((3,5)^2 = 12,25;\)
\((-0,12)^3 = 0,001728;\)
\((1,5)^4 = 5,0625;\)
\((-0,1)^5 = -0,00001;\)
\((1,2)^6 = 2,985984\)
Lưu ý: \(x^n = \underbrace{x.x.x.x. ... .x}_{n \, \text{thừa số}} \,\, (x \in \mathbb{Q}, \, n \in \mathbb{N}, \, n > 1)\)
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Tham khảo lời giải các bài tập Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ khác
Giải bài 27 trang 19 - SGK Toán lớp 7 Tập 1 Tính:\(\left(\dfrac{-1}{3}...
Giải bài 28 trang 19 - SGK Toán lớp 7 Tập 1 Tính:\(\left(\dfrac{-1}{2}...
Giải bài 29 trang 19 - SGK Toán lớp 7 Tập 1 Viết...
Giải bài 30 trang 19 - SGK Toán lớp 7 Tập 1 Tìm \(x,\)...
Giải bài 31 trang 19 - SGK Toán lớp 7 Tập 1 Viết các số...
Giải bài 32 trang 19 - SGK Toán lớp 7 Tập 1 Đố: Hãy chọn hai...
Giải bài 33 trang 20 - SGK Toán lớp 7 Tập 1 Sủ dụng máy tính bỏ...
Mục lục Giải bài tập SGK Toán 7 theo chương
Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực - Đại số 7
Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song - Hình học 7
Chương 2: Hàm số và đồ thị - Đại số 7
Chương 2: Tam giác - Hình học 7
Chương 3: Thống kê - Đại số 7
Chương 3: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác - Hình học 7
Chương 4: Biểu thức đại số - Đại số 7
+ Mở rộng xem đầy đủ