Giải bài 22, 23, 24 trang 97 – SGK Hình học lớp 10
22. Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là \((−3;0),(3;0)\) và hai tiêu điểm là \((−1;0),(1;0)\) là:
(A). \(\dfrac{{{x}^{2}}}{9}+\dfrac{{{y}^{2}}}{1}=1;\) (B). \(\dfrac{{{x}^{2}}}{8}+\dfrac{{{y}^{2}}}{9}=1; \)
(C). \(\dfrac{{{x}^{2}}}{9}+\dfrac{{{y}^{2}}}{8}=1;\) (D). \(\dfrac{{{x}^{2}}}{1}+\dfrac{{{y}^{2}}}{9}=1.\)
23. Cho elip \((E):{{x}^{2}}+4{{y}^{2}}=1 \) và cho các mệnh đề:
(I): (E) có trục lớn bằng 1; (II) (E) có trục nhỏ bằng 4;
(III) (E) có tiêu điểm \({{F}_{1}}\left( 0;\dfrac{\sqrt{3}}{2} \right)\); (IV) (E) có tiêu cự bằng \sqrt{3}.
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
(A) (I) (B) (II) và (IV) (C) (I) và (III) (D) (IV).
24. Dây cung của elip \( \left( E \right):\dfrac{{{x}^{2}}}{{{a}^{2}}}+\dfrac{{{y}^{2}}}{{{b}^{2}}}=1\,(0< b< a)\) vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài là:
(A). \(\dfrac{2{{c}^{2}}}{a};\) (B). \(\dfrac{2{{b}^{2}}}{a} ;\) (C). \(\dfrac{2{{a}^{2}}}{c};\) (D). \(\dfrac{{{a}^{2}}}{c} .\)
Lời giải:
22. Elip có hai đỉnh là \((−3;0),(3;0)\) và hai tiêu điểm là \((−1;0),(1;0)\)
Suy ra \(a=3, c=1\)
Mà \({{b}^{2}}={{a}^{2}}-{{c}^{2}}=8\)
Phương trình chính tắc của elip là \(\dfrac{{{x}^{2}}}{9}+\dfrac{{{y}^{2}}}{8}=1\)
Chọn (C).
Suy ra \(a=3, c=1\)
Mà \({{b}^{2}}={{a}^{2}}-{{c}^{2}}=8\)
Phương trình chính tắc của elip là \(\dfrac{{{x}^{2}}}{9}+\dfrac{{{y}^{2}}}{8}=1\)
Chọn (C).
23. Ta có \((E):{{x}^{2}}+4{{y}^{2}}=1\Rightarrow \dfrac{{{x}^{2}}}{1}+\dfrac{{{y}^{2}}}{\dfrac{1}{4}}=1\)
\(\begin{aligned} & {{a}^{2}}=1\Rightarrow a=1 \\ & {{b}^{2}}=\dfrac{1}{4}\Rightarrow b=\dfrac{1}{2} \\ & {{c}^{2}}={{a}^{2}}-{{b}^{2}}=\dfrac{3}{4}\Rightarrow c=\dfrac{\sqrt{3}}{2} \\ \end{aligned} \)
Suy ra độ dài trục lớn là 2, độ dài trục bé là 1.
Tọa độ tiêu điểm của (E) là \({{F}_{1}}\left( -\dfrac{\sqrt{3}}{2};0 \right) .\)
(E) có tiêu cự bằng \(\sqrt{3}.\)
Chọn (D).
\(\begin{aligned} & {{a}^{2}}=1\Rightarrow a=1 \\ & {{b}^{2}}=\dfrac{1}{4}\Rightarrow b=\dfrac{1}{2} \\ & {{c}^{2}}={{a}^{2}}-{{b}^{2}}=\dfrac{3}{4}\Rightarrow c=\dfrac{\sqrt{3}}{2} \\ \end{aligned} \)
Suy ra độ dài trục lớn là 2, độ dài trục bé là 1.
Tọa độ tiêu điểm của (E) là \({{F}_{1}}\left( -\dfrac{\sqrt{3}}{2};0 \right) .\)
(E) có tiêu cự bằng \(\sqrt{3}.\)
Chọn (D).
24. Đường thẳng \(Δ\) đi qua tiêu điểm \(F(c;0)\) của elip \(\left( E \right):\dfrac{{{x}^{2}}}{{{a}^{2}}}+\dfrac{{{y}^{2}}}{{{b}^{2}}}=1\,(0< b< a)\) và vuông góc với trục lớn của phương trình: \(x-c=0.\)
\(Δ\) cắt (E) tại hai điểm M và N có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình:
\(\begin{aligned} & \left\{ \begin{aligned} & x-c=0 \\ & \dfrac{{{x}^{2}}}{{{a}^{2}}}+\dfrac{{{y}^{2}}}{{{b}^{2}}}=1 \\ \end{aligned} \right. \\ & \Leftrightarrow \left\{ \begin{aligned} & x=c=\sqrt{{{a}^{2}}-{{b}^{2}}} \\ & 1+\dfrac{{{b}^{2}}}{{{a}^{2}}}+\dfrac{{{y}^{2}}}{{{b}^{2}}}=1 \\ \end{aligned} \right. \\ & \Leftrightarrow \left\{ \begin{aligned} & x=c \\ & y=\pm \dfrac{{{b}^{2}}}{a} \\ \end{aligned} \right. \\ \end{aligned} \)
Độ dài dây cung của (E) là độ dài đoạn thẳng \(MN=\dfrac{2{{b}^{2}}}{a}.\)
\(Δ\) cắt (E) tại hai điểm M và N có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình:
\(\begin{aligned} & \left\{ \begin{aligned} & x-c=0 \\ & \dfrac{{{x}^{2}}}{{{a}^{2}}}+\dfrac{{{y}^{2}}}{{{b}^{2}}}=1 \\ \end{aligned} \right. \\ & \Leftrightarrow \left\{ \begin{aligned} & x=c=\sqrt{{{a}^{2}}-{{b}^{2}}} \\ & 1+\dfrac{{{b}^{2}}}{{{a}^{2}}}+\dfrac{{{y}^{2}}}{{{b}^{2}}}=1 \\ \end{aligned} \right. \\ & \Leftrightarrow \left\{ \begin{aligned} & x=c \\ & y=\pm \dfrac{{{b}^{2}}}{a} \\ \end{aligned} \right. \\ \end{aligned} \)
Độ dài dây cung của (E) là độ dài đoạn thẳng \(MN=\dfrac{2{{b}^{2}}}{a}.\)
Chọn (B).
Tham khảo lời giải các bài tập Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 3 khác
Giải bài 1, 2, 3, trang 94 – SGK Hình học lớp 10 1. Cho tam giác ABC có...
Giải bài 4, 5, 6 trang 94 – SGK Hình học lớp 10 4. Đường thẳng đi qua...
Giải bài 7, 8, 9 trang 95 – SGK Hình học lớp 10 7. Cho hai đường...
Giải bài 10, 11, 12 trang 95 – SGK Hình học lớp 10 10. Khoảng cách từ...
Giải bài 13, 14, 15 trang 95 – SGK Hình học lớp 10 13. Phương trình tiếp...
Giải bài 16, 17, 18 trang 96 – SGK Hình học lớp 10 16. Với giá trị nào...
Giải bài 19, 20, 21 trang 96 – SGK Hình học lớp 10 19. Đường tròn đi qua...
Giải bài 22, 23, 24 trang 97 – SGK Hình học lớp 10 22. Phương trình chính...
Giải bài 25, 26, 27 trang 97 – SGK Hình học lớp 10 25. Một elip có trục...
Giải bài 28, 29, 30 trang 98 – SGK Hình học lớp 10 28. Khi t thay đổi, ...
Mục lục Giải bài tập SGK Toán 10 theo chương
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp - Đại số 10
Chương 1: Vectơ - Hình học 10
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai - Đại số 10
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - Hình học 10
Chương 3: Phương trình - Hệ phương trình - Đại số 10
Chương 4: Bất đẳng thức - Bất phương trình - Đại số 10
Chương 5: Thống kê - Đại số 10
Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác - Đại số 10
+ Mở rộng xem đầy đủ