Giải bài 8 trang 156 – SGK môn Đại số lớp 10
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc x
a) \( A=\sin \left( \dfrac{\pi }{4}+x \right)-\cos \left( \dfrac{\pi }{4}-x \right);\)
b) \(B=\cos \left( \dfrac{\pi }{6}-x \right)-\sin \left( \dfrac{\pi }{3}+x \right);\)
c) \(C={{\sin }^{2}}x+\cos \left( \dfrac{\pi }{3}-x \right)\cos \left( \dfrac{\pi }{3}+x \right);\)
d) \(D=\dfrac{1-\cos 2x+\sin 2x}{1+\cos 2x+\sin 2x}.\cot x.\)
Lời giải:
Hướng dẫn:Sử dụng các công thức lượng giác cơ bản:- Công thức cộng đối với hàm sin và cosin- Công thức biến đổi tích thành tổng.- Công thức góc nhân đôi.
a) \(A=\sin \left( \dfrac{\pi }{4}+x \right)-\cos \left( \dfrac{\pi }{4}-x \right)\)
\(\Leftrightarrow A=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\left( \cos \,x+\sin \,x \right)-\dfrac{\sqrt{2}}{2}\left( \cos \,x+\sin \,x \right)\)
\(\Leftrightarrow A=0\) không phụ thuộc x
b)
\(\Leftrightarrow A=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\left( \cos \,x+\sin \,x \right)-\dfrac{\sqrt{2}}{2}\left( \cos \,x+\sin \,x \right)\)
\(\Leftrightarrow A=0\) không phụ thuộc x
b)
\(B=\cos \left( \dfrac{\pi }{6}-x \right)-\sin \left( \dfrac{\pi }{3}+x \right)\\ \Leftrightarrow B=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\cos x+\dfrac{1}{2}\sin x-\left( \dfrac{\sqrt{3}}{2}\cos x+\dfrac{1}{2}\sin x \right)\)
\(\Leftrightarrow B=0\) không phụ thuộc x
\(\Leftrightarrow B=0\) không phụ thuộc x
c)
\(C={{\sin }^{2}}x+\cos \left( \dfrac{\pi }{3}-x \right)\cos \left( \dfrac{\pi }{3}+x \right)\\ \begin{align} & \Leftrightarrow C={{\sin }^{2}}x+\dfrac{1}{2}\left( \cos \dfrac{2\pi }{3}+\cos 2x \right) \\ & \Leftrightarrow C={{\sin }^{2}}x-\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{2}\left( 1-2{{\sin }^{2}}x \right) \\ \end{align}\)
\( \Leftrightarrow C=\dfrac{1}{2}\) không phụ thuộc x
d)
\( \Leftrightarrow C=\dfrac{1}{2}\) không phụ thuộc x
d)
\( \begin{align} &D=\dfrac{1-\cos 2x+\sin 2x}{1+\cos 2x+\sin 2x}.\cot x\\ \Leftrightarrow &D=\dfrac{{{\sin }^{2}}x+{{\cos }^{2}}x-\left( {{\cos }^{2}}x-{{\sin }^{2}}x \right)+2\sin x\cos x}{{{\sin }^{2}}x+{{\cos }^{2}}x+\left( {{\cos }^{2}}x-{{\sin }^{2}}x \right)+2\sin x\cos x}.\cot x \\ \Leftrightarrow &D=\dfrac{{{\left( \sin \,x+cos\,x \right)}^{2}}-\left( \sin x+\cos x \right)\left( \cos x-\sin x \right)}{{{\left( \sin \,x+cos\,x \right)}^{2}}+\left( \sin x+\cos x \right)\left( \cos x-\sin x \right)}.\cot x \\ \Leftrightarrow &D=\dfrac{2\left( \sin \,x+\cos x \right)\sin x}{2\left( \sin \,x+\cos x \right)\cos x}.\cot x \\ \Leftrightarrow &D=\tan x.\cot x \\ \end{align}\)
\(\Leftrightarrow D=1\) không phụ thuộc x
\(\Leftrightarrow D=1\) không phụ thuộc x
Tham khảo lời giải các bài tập Ôn tập chương 6 khác
Giải bài 1 trang 155 – SGK môn Đại số lớp 10 Hãy nêu định nghĩa...
Giải bài 2 trang 155 – SGK môn Đại số lớp 10 Hãy nêu định nghĩa...
Giải bài 3 trang 155 – SGK môn Đại số lớp 10 Tính a) \(\sin...
Giải bài 4 trang 155 – SGK môn Đại số lớp 10 Rút gọn các biểu...
Giải bài 5 trang 156 – SGK môn Đại số lớp 10 Không sử dụng máy...
Giải bài 6 trang 156 – SGK môn Đại số lớp 10 Không sử dụng máy...
Giải bài 7 trang 156 – SGK môn Đại số lớp 10 Chứng minh các đồng...
Giải bài 8 trang 156 – SGK môn Đại số lớp 10 Chứng minh các biểu...
Giải bài 9 trang 157 – SGK môn Đại số lớp 10 Giá trị \(\sin...
Giải bài 10 trang 157 – SGK môn Đại số lớp 10 Cho \(\cos...
Giải bài 11 trang 157 – SGK môn Đại số lớp 10 Cho \(a=\dfrac{5\pi }{6}\)....
Giải bài 12 trang 157 – SGK môn Đại số lớp 10 Giá trị của biểu...
Giải bài 13 trang 157 – SGK môn Đại số lớp 10 Cho \(\cot a=\dfrac{1}{2}\)....
Giải bài 14 trang 157 – SGK môn Đại số lớp 10 Cho \( \tan a=2\). Giá trị...
Mục lục Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác theo chương
Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác - Đại số 10
+ Mở rộng xem đầy đủ